Đặc điểm chung Của Cân Phân Tích AND HR 250AZ
– Thời gian ổn định nhanh chỉ trong vòng 2 giây : sử dụng công nghệ siêu cảm biến C-SHS cho phép cân ổn định trong thời gian ngắn cho ra kết quả cân nhanh nhất ở độ phân giải 0.1mg.
– Chức năng tự động chuẩn lại cân được tích hợp sử dụng chỉ với một thao tác bấm nút đơn giản.
2. Tiết kiệm diện tích sử dụng :
– Tổng kích thước phần chân đế của model này chỉ có 198mm x 294mm nhỏ hơn kích thước của một tờ giấy A4 vì thế nó rất nhỏ gọn và tiết kiệm diện tích.
– Không như model GR hay HR trước đây sử dụng cửa kính chắn gió dạng đẩy; model này sử dụng dạng cửa xoay vì thế không chiếm thêm bất cứ diện tích sử dụng nào.
– Buồng kính chắn gió của model này được ghép với cân chính với 1 mối ghép duy nhất tiện lợi cho việc tháo rời và vệ sinh.
3. Tiết kiệm tiền bạc :
thay vì khách hàng phải mua model HR với giá cao thì có thể bỏ ra ít tiền hơn khi mua model HR-AZ/HR-A.
4. Tính năng linh hoạt, dễ dàng cho người sử dụng :
– Với 14 đơn vị cân; khách hàng có thể chọn giữa các đơn vị : g, mg, oz, ozt, ct, momme, dwt, grain, tael(lạng), tola, pcs (chế độ đếm), % (chế độ tính %), DS (chế độ đo tỷ trọng)
– Đơn vị đầu ra đa dạng GLP/GMP/GCP/ISO : khi khách hàng cần phải có số liệu văn bản thì HR-AZ/HR-A có thể xuất thông số kỹ thuật của cân, model, serial number, ID, ngày tháng, chỗ để kí và kết quả của việc cân (để in được ngày tháng, khách nên mua thêm máy in AD-8121B ; với HR-AZ thì sẽ in được cả lịch cân, với HR-A thì chỉ in được ngày tháng)
Cân phân tích AND HR-250A
– Khách hàng có thể thấy trên màn hình hiển thị và xuất ra kết quả tính toán : tổng, lớn nhất, nhỏ nhât, khoảng range từ giá trị nhỏ nhất đến giá trị lớn nhất, trung bình, độ lệch chuẩn và hệ số giao động.
Thông số kỹ thuật của cân phân tích AND HR 250A
HR-AZ (Nội chuẩn)/ HR-A (Ngoại chuẩn) |
|||||||
Models |
HR-250AZ |
HR-150AZ |
HR-100AZ |
HR-250A |
HR-150A |
HR-100A |
|
Khả năng cân tối đa |
252g |
152g |
102g |
252g |
152g |
102g |
|
Độ chính xác |
0.1mg |
||||||
Độ lặp lại |
0-200g: 0.1mg |
0.1mg |
0-200g:0.1mg |
0.1mg |
|||
200-252g:0.2mg |
200-252g:0.2mg |
||||||
Độ tuyến tính |
+/- 0.3mg |
+/- 0.2mg |
+/- 0.3mg |
+/- 0.2mg |
|||
Thời gian ổn định (khi đặt FAST trong môi trường ổn định) |
Xấp xỉ 2 giây |
||||||
Nội chuẩn |
Có |
Không |
|||||
Chức năng ngày tháng |
Có |
Không |
|||||
Chế độ đếm | Trọng lượng nhỏ nhất của 1 đơn vị |
0.1mg |
|||||
Số lượng mẫu |
10, 25, 50 hoặc 100 |
||||||
Chế độ phần trăm | Trọng lượng nhỏ nhất để tính % |
10mg |
|||||
% nhỏ nhất hiển thị được |
0.01%, 0.1% hoặc 1% |
||||||
Giao diện kết nối |
RS-232C |
||||||
Kích thước đĩa cân |
Ø90 mm |
||||||
Kích thước tổng |
198(W) x 294(D) x 315(H) mm |
Liên hệ mua hàng: 0989.468.785 để được tư vấn và báo giá
Xem thêm: Cân phân tích, Cân bàn điện tử, Cân điện tử, Cân phân tích 3 số lẻ